Biểu 1 | ||||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | ||||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ CẢ NƯỚC | ||||||||||||
Tháng 4 năm 2018 | ||||||||||||
Đơn vị tính: % | ||||||||||||
MÃ SỐ | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 4 NĂM 2018 SO VỚI | Bốn tháng đầu năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017 | ||||||||||
Kỳ gốc năm 2014 | Tháng 4 năm 2017 | Tháng 12 năm 2017 | Tháng 3 năm 2018 | |||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 108.77 | 102.75 | 101.05 | 100.08 | 102.80 | ||||||
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 104.23 | 101.00 | 101.16 | 99.82 | 100.16 | ||||||
1- Lương thực | 011 | 107.67 | 104.50 | 102.40 | 100.12 | 104.12 | ||||||
2- Thực phẩm | 012 | 101.87 | 100.08 | 100.87 | 99.67 | 98.92 | ||||||
3- Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 108.61 | 101.62 | 101.30 | 100.04 | 101.38 | ||||||
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 106.54 | 101.37 | 100.82 | 100.00 | 101.36 | ||||||
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 105.15 | 101.41 | 100.36 | 99.99 | 101.40 | ||||||
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 107.50 | 103.38 | 100.36 | 100.18 | 103.68 | ||||||
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 105.86 | 101.23 | 100.54 | 100.09 | 101.19 | ||||||
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 211.70 | 112.95 | 103.94 | 100.02 | 122.93 | ||||||
Trong đó: Dịch vụ y tế | 063 | 261.66 | 116.76 | 104.94 | 100.00 | 130.42 | ||||||
VII. Giao thông | 07 | 91.77 | 105.64 | 102.37 | 101.18 | 104.18 | ||||||
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 97.63 | 99.47 | 99.72 | 99.92 | 99.54 | ||||||
IX. Giáo dục | 09 | 126.37 | 106.11 | 100.12 | 100.06 | 106.46 | ||||||
Trong đó: Dịch vụ giáo dục | 092 | 130.34 | 106.78 | 100.10 | 100.05 | 107.20 | ||||||
X. Văn hoá, giải trí và du lịch | 10 | 104.26 | 101.10 | 100.79 | 100.08 | 101.04 | ||||||
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác | 11 | 110.22 | 102.59 | 101.03 | 99.98 | 102.60 | ||||||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 110.73 | 105.41 | 103.67 | 100.47 | 106.03 | ||||||
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 106.37 | 100.29 | 100.32 | 100.10 | 100.05 | ||||||
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng | ||||||||||||
1 | ||||||||||||
Biểu 2 | ||||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | ||||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC | ||||||||||||
KHU VỰC THÀNH THỊ | ||||||||||||
Tháng 4 năm 2018 | ||||||||||||
Đơn vị tính: % | ||||||||||||
MÃ SỐ | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 4 NĂM 2018 SO VỚI | Bốn tháng đầu năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017 | ||||||||||
Kỳ gốc năm 2014 | Tháng 4 năm 2017 | Tháng 12 năm 2017 | Tháng 3 năm 2018 | |||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 108.95 | 102.90 | 100.97 | 100.06 | 102.89 | ||||||
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 105.71 | 101.51 | 101.17 | 99.77 | 100.87 | ||||||
1- Lương thực | 011 | 107.11 | 104.29 | 102.07 | 100.23 | 103.72 | ||||||
2- Thực phẩm | 012 | 103.65 | 100.92 | 100.89 | 99.54 | 100.06 | ||||||
3- Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 109.31 | 101.69 | 101.39 | 100.04 | 101.46 | ||||||
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 106.56 | 101.47 | 100.81 | 99.98 | 101.47 | ||||||
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 103.76 | 101.15 | 100.37 | 99.96 | 101.14 | ||||||
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 108.43 | 103.05 | 100.42 | 100.14 | 103.43 | ||||||
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 106.82 | 101.29 | 100.62 | 100.12 | 101.11 | ||||||
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 182.95 | 111.84 | 103.03 | 100.04 | 117.30 | ||||||
Trong đó: Dịch vụ y tế | 063 | 222.74 | 115.70 | 103.72 | 100.00 | 123.51 | ||||||
VII. Giao thông | 07 | 91.77 | 104.94 | 102.10 | 101.09 | 103.56 | ||||||
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 96.69 | 99.36 | 99.63 | 99.88 | 99.47 | ||||||
IX. Giáo dục | 09 | 128.16 | 107.12 | 100.14 | 100.08 | 107.25 | ||||||
Trong đó: Dịch vụ giáo dục | 092 | 131.19 | 107.68 | 100.12 | 100.07 | 107.84 | ||||||
X. Văn hoá, giải trí và du lịch | 10 | 104.89 | 101.75 | 100.94 | 100.13 | 101.69 | ||||||
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác | 11 | 111.55 | 102.45 | 100.90 | 99.88 | 102.57 | ||||||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 110.73 | 105.41 | 103.67 | 100.47 | 106.03 | ||||||
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 106.37 | 100.28 | 100.32 | 100.10 | 100.05 | ||||||
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
Biểu 3 | ||||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẢ NƯỚC | ||||||||||||
KHU VỰC NÔNG THÔN | ||||||||||||
Tháng 4 năm 2018 | ||||||||||||
Đơn vị tính: % | ||||||||||||
MÃ SỐ | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 4 NĂM 2018 SO VỚI | Bốn tháng đầu năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017 | ||||||||||
Kỳ gốc năm 2014 | Tháng 4 năm 2017 | Tháng 12 năm 2017 | Tháng 3 năm 2018 | |||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 108.59 | 102.59 | 101.14 | 100.11 | 102.71 | ||||||
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 102.98 | 100.59 | 101.19 | 99.87 | 99.57 | ||||||
1- Lương thực | 011 | 108.02 | 104.64 | 102.62 | 100.06 | 104.38 | ||||||
2- Thực phẩm | 012 | 100.49 | 99.41 | 100.85 | 99.75 | 98.03 | ||||||
3- Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 107.68 | 101.52 | 101.17 | 100.04 | 101.28 | ||||||
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 106.53 | 101.26 | 100.83 | 100.02 | 101.24 | ||||||
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 106.64 | 101.67 | 100.35 | 100.02 | 101.67 | ||||||
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 106.05 | 103.89 | 100.27 | 100.24 | 104.07 | ||||||
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 105.10 | 101.21 | 100.52 | 100.08 | 101.20 | ||||||
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 241.81 | 113.91 | 104.77 | 100.00 | 128.32 | ||||||
Trong đó: Dịch vụ y tế | 063 | 301.90 | 117.70 | 106.03 | 100.00 | 136.89 | ||||||
VII. Giao thông | 07 | 91.77 | 106.33 | 102.62 | 101.27 | 104.79 | ||||||
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 98.50 | 99.55 | 99.80 | 99.96 | 99.60 | ||||||
IX. Giáo dục | 09 | 124.37 | 104.92 | 100.09 | 100.03 | 105.53 | ||||||
Trong đó: Dịch vụ giáo dục | 092 | 129.08 | 105.58 | 100.06 | 100.02 | 106.36 | ||||||
X. Văn hoá, giải trí và du lịch | 10 | 103.79 | 100.61 | 100.68 | 100.02 | 100.53 | ||||||
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác | 11 | 109.00 | 102.74 | 101.15 | 100.08 | 102.63 | ||||||
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng | ||||||||||||
3 |
Biểu 4 | |||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | |||||||||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | |||||||||
CÁC VÙNG KINH TẾ | |||||||||
THÁNG 4 NĂM 2018 (THÁNG TRƯỚC =100) | |||||||||
Đơn vị tính: % | |||||||||
MÃ SỐ | Vùng Đồng bằng sông Hồng | Vùng Trung du và miền núi phía Bắc | Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam bộ | Vùng Đồng bằng sông Cửu long | |||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 99.97 | 100.18 | 100.08 | 100.06 | 100.15 | 100.18 | ||
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 99.42 | 100.19 | 99.84 | 99.96 | 100.04 | |||
100.00 | 1- Lương thực | 011 | 100.30 | 100.20 | 99.68 | 100.32 | |||
100.11 | 100.25 | 2- Thực phẩm | 012 | 99.16 | 100.28 | 99.77 | |||
99.82 | 99.91 | 99.88 | 3- Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 99.82 | 99.81 | |||
100.06 | 100.03 | 100.24 | 100.14 | II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 99.95 | |||
99.88 | 99.93 | 100.05 | 100.06 | 100.09 | III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | |||
99.96 | 100.05 | 99.89 | 99.88 | 100.06 | 100.07 | IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | |||
04 | 100.49 | 99.82 | 100.23 | 99.63 | 99.87 | 100.33 | |||
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 100.21 | 100.20 | 99.98 | 99.98 | 99.97 | 100.12 | ||
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 100.02 | 100.04 | 100.00 | 100.01 | 100.03 | |||
100.01 | Trong đó: Dịch vụ y tế | 063 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | |||
100.00 | 100.00 | VII. Giao thông | 07 | 101.03 | 101.04 | 101.15 | |||
101.30 | 101.33 | 101.32 | VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 99.76 | 100.00 | |||
99.99 | 99.97 | 100.00 | 99.98 | IX. Giáo dục | 09 | 100.02 | |||
100.05 | 100.21 | 100.00 | 100.03 | 100.01 | X. Văn hoá, giải trí và du lịch | 10 | |||
99.84 | 100.01 | 100.05 | 99.94 | 100.37 | 100.30 | XI. Hàng hoá và dịch vụ khác | |||
11 | 99.72 | 100.19 | 100.09 | 99.96 | 100.09 | 100.06 | |||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 100.41 | 100.50 | 100.38 | 100.30 | 100.56 | |||
100.90 | CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 100.00 | 100.19 | 100.17 | 100.22 | |||
100.13 | 100.10 | ||||||||
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng | |||||||||
4 |
Biểu 5 | |||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | |||||||||||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | |||||||||||
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 4 NĂM 2018 | |||||||||||
Tháng trước =100 | |||||||||||
Đơn vị tính: % | |||||||||||
Mã số | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | Thái Nguyên | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế | Đà Nẵng | Khánh Hoà | Gia Lai | Vĩnh Long | Cần Thơ | |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 99.94 | 100.12 | 100.24 | 99.87 | 100.02 | 100.19 | 100.05 | 100.09 | 100.06 | 100.55 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 99.14 | 100.04 | 100.45 | 99.55 | 99.82 | 99.95 | 99.64 | 99.96 | 99.77 | 99.63 |
1- Lương thực | 011 | 100.44 | 100.44 | 100.31 | 100.44 | 100.45 | 99.99 | 98.06 | 99.89 | 100.16 | 99.96 |
2- Thực phẩm | 012 | 98.65 | 99.88 | 100.56 | 99.21 | 99.61 | 99.91 | 99.37 | 99.95 | 99.61 | 99.38 |
3- Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 100.00 | 100.20 | 100.00 | 100.02 | 100.00 | 99.99 | 100.75 | 100.00 | 100.00 | 100.08 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 99.91 | 100.09 | 100.00 | 99.98 | 99.23 | 100.01 | 100.00 | 100.03 | 100.00 | 100.03 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 100.02 | 100.01 | 100.00 | 99.10 | 99.49 | 99.85 | 100.31 | 99.83 | 100.12 | 100.73 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 100.71 | 99.76 | 99.76 | 99.96 | 100.23 | 99.88 | 100.42 | 99.94 | 100.20 | 102.62 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 100.43 | 99.92 | 100.04 | 100.01 | 100.08 | 100.02 | 100.08 | 99.90 | 100.14 | 100.35 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 100.04 | 100.05 | 100.07 | 100.01 | 100.12 | 99.90 | 100.02 | 100.00 | 100.00 | 100.03 |
Trong đó: Dịch vụ y tế | 063 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
VII. Giao thông | 07 | 100.94 | 101.35 | 100.65 | 101.11 | 101.23 | 101.20 | 101.46 | 101.27 | 101.36 | 101.56 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 99.49 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.01 | 100.02 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
IX. Giáo dục | 09 | 100.03 | 100.04 | 100.43 | 100.00 | 100.02 | 101.71 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.10 |
X. Văn hoá, giải trí và du lịch | 10 | 99.65 | 100.62 | 100.19 | 100.26 | 100.19 | 100.07 | 100.00 | 100.01 | 100.22 | 101.73 |
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác | 11 | 99.18 | 100.12 | 100.23 | 100.06 | 100.28 | 100.15 | 100.00 | 99.75 | 100.02 | 100.03 |
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 100.35 | 100.19 | 100.30 | 100.27 | 100.46 | 100.81 | 100.11 | 100.38 | 100.57 | 100.24 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 100.18 | 100.17 | 100.15 | 100.15 | 100.17 | 100.15 | 100.21 | 100.27 | 100.14 | 100.17 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng | |||||||||||
5 |
Biểu 6 | |||||
LẠM PHÁT CƠ BẢN | |||||
Tháng 4 năm 2018 | |||||
Đơn vị tính: % | |||||
LẠM PHÁT CƠ BẢN THÁNG 4 NĂM 2018 SO VỚI | LẠM PHÁT CƠ BẢN � BỐN THÁNG ĐẦU NĂM 2018 SO VỚI CÙNG KỲ NĂM 2017 |
||||
Tháng 4� năm 2017 |
Tháng 3� năm 2018 |
||||
Lạm phát cơ bản theo thước đo CPI loại trừ lương thực-thực phẩm; năng lượng và mặt hàng do NN quản lý bao gồm dịch vụ y tế và dịch vụ giáo dục (CPIxFEAHE) | 1.33 | 0.05 | 1.34 |